Máy làm lạnh nước công nghiệp- nghe tới cái tên thôi bạn đã có thể hình dung ra chúng dùng để làm gì rồi đúng không nào? Máy làm lạnh nước công nghiệp dùng để giải nhiệt công nghiệp, điều hòa không khí được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, làm lạnh đá, y tế, hóa chất,...Sau đây là thông tin tổng quan về máy làm lạnh nước công nghiệp được yêu thích và sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Máy làm lạnh nước công nghiệp Water Chiller
Bảng quy cách:
- Quy cách chuẩn : nhiệt độ nước lạnh vào 12oC℃, ra 7oC℃, nhiệt độ nước làm mát vào 30oC℃, ra 35oC℃.
- Nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt về quy cách, đề nghị Quý khách thông báo trước khi đặt hàng.
Thông số kỹ thuật:
Hạng mục
|
Model
|
KHAW-040T
|
KHAW-050F
|
KHAW-0050F
| |
Nguồn điện (Power supply
|
3 pha - 380V -50HZ
| ||||
Công suất làm lạnh (Cooling capacity)
|
kw
|
109.9
|
146.5
|
175.8
| |
kcal/h
|
94,500
|
126,000
|
151,200
| ||
Phạm vi nhiệt độ
|
Ambit Temp. 10oC~37oC; Chiller water Temp. 4oC~16oC
| ||||
Công suất tiêu thụ
|
kW
|
34.0
|
45.2
|
53.6
| |
Dòng điện vận hành 380V
|
A
|
60.1
|
79.9
|
94.7
| |
Dòng điện khởi động 380V
|
A
|
200
|
227
|
270
| |
Kiểm soát công suất
|
%
|
0,50,100
| |||
Máy nén
Compresor
|
Kiểu
|
Máy nén xoắn ốc - kiểu kín (Scroll semi hermetic)
| |||
Số lượng
|
3
|
4
|
4
| ||
Chế độ khởi động
|
Khởi động trực tiếp theo trình tự (Sequential starting)
| ||||
Vòng tua máy
|
R.p.m
|
2950
| |||
Công suất ra
|
kW
|
9.3x3
|
9.3x4
|
9.3x4
| |
Công suất vào
|
kW
|
10.2x3
|
10.2x4
|
10.2x4
| |
Điện trở sưởi dầu
|
W
|
62x3
|
62x4
|
62x4
| |
Dầu máy lạnh
|
Loại dầu
|
SUNISO 4GS
| |||
Số lượng nạp
|
L
|
4.1x3
|
4.1x4
|
4.1x4
| |
Môi chất lạnh
Refrigerant
|
Loại môi chất
|
R-22
| |||
Số lượng nạp
|
kg
|
6.0x3
|
7.5x4
|
9.0x4
| |
Kiểu tiết lưu
|
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài (Thermostatic expansion valve)
| ||||
Dàn bay hơi
|
Loại
|
Ống chùm nắm ngang (Shell and tube)
| |||
Đường kính ống
|
B
|
PT3"
|
PT3"
|
PT3"
| |
Lưu lượng nước lạnh
|
m3/h
|
18.9
|
25.2
|
30.24
| |
Tổn thất áp
|
M
|
4.5
|
4.5
|
5.0
| |
Quạt
Fan
|
Hướng thổi ra
|
Dạng thổi trên (Above blowing type)
| |||
Loại
|
Dạng hướng trục (Propeller type)
| ||||
Công suấtx S.lg
|
kW
|
0.59 x3
|
0.59x4
|
0.59x4
| |
Công suất vào
|
kW
|
1.1 x3
|
1.1x4
|
1.1x4
| |
Lưu lượng gió
|
m3/min
|
750
|
1000
|
1000
| |
Thiết bị bảo vệ
|
Rơ le bảo vệ cao áp và thấp áp, công tắc chống đông, rơ le bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược pha, bộ điều khiển nhiệt độ đện tử
| ||||
Kích thước
Dimensions
|
A
|
mm
|
3000
|
2200
|
2200
|
B
|
mm
|
1000
|
2200
|
2200
| |
C
|
mm
|
2100
|
2250
|
2250
| |
D
|
mm
|
915/950/915
|
900
|
900
| |
E
|
mm
|
970
|
2170
|
2170
| |
Trọng lượng thực
|
kg
|
1000
|
1600
|
1800
| |
Trọng lượng hoạt động
|
kg
|
1100
|
1720
|
1950
|
Thật là những thông số kỹ thuật bất ngờ mà máy làm lạnh nước công nghiệp chiller mang lại. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máy làm lạnh nước chiller thì hãy tới Yên Phát ngay nhé. Tất cả các sảm phẩm của chúng tôi đảm bảo hàng chuẩn chính hãng nói không với hàng giả hàng nhái mang đến cảm giác an toàn nhất khi sử dụng.
>>> Có thể bạn quan tâm: máy làm lạnh nước giá bao nhiêu
>>> Có thể bạn quan tâm: máy làm lạnh nước giá bao nhiêu
0 nhận xét :
Đăng nhận xét